Natri hydroxide
Natri hydroxide

Natri hydroxide

[OH-].[Na+]Natri hydroxide hay hydroxide natri (công thức hóa học: NaOH)[3] hay thường được gọi là xút hoặc xút ăn da hay là kiềm NaOH (kiềm ăn da) là một hợp chất vô cơ của natri. Natri hydroxide tạo thành dung dịch base mạnh khi hòa tan trong dung môi như nước. Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như giấy, luyện nhôm, dệt nhuộm, xà phòng, chất tẩy rửa, tơ nhân tạo… Sản lượng trên thế giới năm 1998 vào khoảng 45 triệu tấn. Natri hydroxide cũng được sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm, như làm khô các khí hay thuốc thử.Natri hydroxide tinh khiết là chất rắn không màu ở dạng viên, vảy hoặc hạt hoặc ở dạng dung dịch bão hòa 50%. Natri hydroxide rất dễ hấp thụ CO2 trong không khí vì vậy nó thường được bảo quản ở trong bình có nắp kín. Nó hòa tan mãnh liệt với nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn. Nó cũng hòa tan trong etanol, metanol, ete và các dung môi không phân cực, và để lại màu vàng trên giấy và sợi.

Natri hydroxide

Số CAS 1310-73-2
ChEBI 32145
InChI
đầy đủ
  • 1/Na.H2O/h;1H2/q+1;/p-1
Điểm sôi 1.390 °C (1.660 K; 2.530 °F)
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử NaOH
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Sodium hydroxide
Khối lượng riêng 2,1 g/cm³, rắn
Hằng số mạng a = 0,34013 nm, b = 1,1378 nm, c = 0,33984 nm
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 14798
Độ hòa tan trong nước 111 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan
Bề ngoài tinh thể màu trắng
Nhiệt dung 59,5 J/mol K
KEGG D01169
Entanpihình thành ΔfHo298 -425,8 kJ·mol-1
Tham chiếu Gmelin 68430
Số RTECS WB4900000
Độ bazơ (pKb) -2,43
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian Cmcm, No. 63
Nhóm chức liên quan Lithi hydroxide
Kali hydroxide
Rubiđi hydroxide
Caesi hydroxide
Franci hydroxide
MeSH Sodium+Hydroxide
SMILES
đầy đủ
  • [OH-].[Na+]

Khối lượng mol 39,99634 g/mol
Điểm nóng chảy 318 °C (591 K; 604 °F)
LD50 40 mg/kg (mouse, intraperitoneal)[2]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P280, P305+351+338, P310
NFPA 704

0
3
1
 
IDLH 10 mg/m³[1]
PEL TWA 2 mg/m³[1]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 64,4 J·mol-1·K-1
REL C 2 mg/m³[1]
Tên khác Xút, xút ăn da
Số EINECS 215-185-5
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H290, H314
Cấu trúc tinh thể Trực thoi, oS8

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri hydroxide http://www2.iq.usp.br/docente/gutz/Curtipot_.html http://www.bayermaterialsciencenafta.com/businesse... http://www.certified-lye.com/ http://www.mrw.interscience.wiley.com/kirk/kirk_ar... http://electrochem.cwru.edu/ed/encycl/art-b01-brin... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.uga.edu/nchfp/publications/uga/hominy_w... http://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0565.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/1310-73-...